Là chương trình du học tự túc dành cho DHS nước ngoài đến Hàn Quốc để học tập. DHS trải qua hai giai đoạn học tập tại Hàn Quốc.
- Giai đoạn 1: DHS học tiếng Hàn từ 06 tháng – 24 tháng tại các trường Cao đẳng, Đại học tại Hàn Quốc.
- Giai đoạn 2: DHS học chuyên ngành tại các trường Cao đẳng và Đại học.
TT | Hạng mục | TT | Mô tả chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Đối tượng | 1 | Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên có nguyện vọng đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn và chuyển tiếp lên học hệ Cao đẳng, Đại học và Thạc sĩ |
2 | Loại Visa: D4 - 1 | ||
2 | Điều kiện tham gia | 1 | Con người |
- | Tuổi: Từ đủ 18 đến dưới 25 | ||
- | Sức khỏe: Có giấy xác nhận không bị lao phổi của bệnh viện được ĐSQ Hàn Quốc chỉ định. Không mắc bệnh truyền nhiễm trước xuất cảnh: Lậu, giang mai, HIV, H5N1, H7N2,… | ||
- | Ngoại hình: Không bị khuyết tật, dị tật. Không có hình xăm ở vùng hở như cổ, mặt, cánh tay, ... | ||
- | Nhân thân: Các thành viên trong gia đình (bố, mẹ, anh, chị, em ruột) chưa từng có tiền án tiền, sự; đã và đang sống bất hợp pháp tại Hàn Quốc | ||
- | Tình trạng hôn nhân: Độc thân | ||
2 | Học tập | ||
a | Học lực | ||
- | Điểm trung bình 3 năm học THPT: Tối thiểu từ 6.5 trở lên với Miền Bắc - Trung; 6.2 với Miền Nam. Không có quá 01 học kỳ dưới 6.0 | ||
- | Không có môn nào dưới 4.0 | ||
- | Số môn dưới 5.0: Không quá 5 lượt | ||
- | Không bị lưu ban | ||
b | Hạnh kiểm | ||
- | Không có hạnh kiểm Yếu | ||
- | Không có lời phê ý thức kém, vi phạm kỷ luật/nội quy, nghỉ học, .... | ||
- | Số buổi nghỉ học không quá 15 buổi/3 năm. Không quá 08 buổi/năm | ||
3 | Thời gian trống: | ||
- | Không quá 2 năm (tính từ năm tốt nghiệp đến năm dự kiến xuất cảnh) | ||
4 | Người bảo lãnh: Có sổ tiết kiệm tại ngân hàng trị giá từ 9.000 USD được gửi trước khi xin Visa tối thiểu 6 tháng | ||
3 | Giá trị của chương trình | 1 | Bằng cấp, chứng chỉ: 100% học sinh được tuyển thẳng vào học đại học chính quy của các trường uy tín. Sau tốt nghiệp được cấp: |
- | Chứng chỉ tiếng Tiếng Hàn | ||
- | Bằng chuyên ngành có giá trị quốc tế | ||
2 | Tài chính: DHS có thể tăng thêm thu nhập thông qua việc làm thêm hoặc dành học bổng để giảm chi phí, cụ thể: | ||
- | Việc làm thêm: 20 - 25h/tuần trong giai đoạn học tiếng và 30 - 35h/ tuần trong giai đoạn học chuyên ngành | ||
- | Học bổng: 100% DHS được nhận học bổng từ 30% - 100% của nhà trường ngay từ kỳ học chuyên ngành đầu tiên. | ||
3 | Kinh nghiệm, rèn luyện bản thân | ||
- | DHS được trải nghiệm học tập, văn hoá, khoa học kỹ thuật, ... của đất nước phát triển hàng đầu thế giới | ||
- | DHS tích lỹ kiến thức, kỹ năng, tác phong làm việc của người Hàn trong quá trình học tập và làm việc | ||
4 | Việc làm sau tốt nghiệp | ||
- | Tại Hàn Quốc: DHS có cơ hội chuyển Visa sang đi làm với mức thu nhập từ 1.800 USD trở lên | ||
- | Tại Việt Nam: DHS có thể về Việt Nam để làm việc cho các doanh nghiệp với mức lương hấp dẫn | ||
5 | Bảo lãnh người thân: Trong quá trình học chuyên ngành, DHS được phép bảo lãnh người thân sang Hàn Quốc. | ||
4 | Lộ trình tham gia | 1 | Tại Việt Nam |
- | Bước 1: Tham gia khóa đào tạo Hành trang Du học Hàn Quốc | ||
- | Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ xin thư mời, Visa | ||
- | Bước 3: Xuất cảnh | ||
2 | Tại Hàn Quốc | ||
- | Bước 1: Học Tiếng Hàn tại các trường tiếng từ 06 tháng - 2 năm | ||
- | Bước 2: Học chuyên ngành từ 2 - 5 năm | ||
- | Bước 3: Tốt nghiệp. Đi làm tại Hàn Quốc hoặc Việt Nam | ||
5 | Chi phí | 1 | Phí dịch vụ(chi tiết theo bảng Quy trình tài chính đính kèm) |
- | Phí đào tạo Hành trang du học Hàn Quốc: Theo bảng Quy trình tài chính đính kèm | ||
- | Phí dịch vụ du học: Theo bảng Quy trình tài chính đính kèm | ||
2 | Phí chuyển sang Hàn Quốc | ||
- | Học phí: 01 năm (từ 75 - 125 triệu đồng) | ||
- | Ký túc xá: 03 - 06 tháng (từ 12 - 35 triệu đồng) | ||
4 | Vé máy bay + phí đưa đón: 10 triệu đồng | ||
6 | Các kỳ nhập học tại Hàn Quốc | 1 | Kỳ tháng 3 |
2 | Kỳ tháng 6 | ||
3 | Kỳ tháng 9 | ||
4 | Kỳ tháng 12 | ||
7 | Thời gian đăng ký tham gia | 1 | Trước kỳ nhập học tối thiểu 04 tháng (học tập trung) |
1 | Tên dịch vụ: | Hành trang du học Hàn Quốc | |||
2 | Đơn giá: | Theo bảng Quy trình tài chính đính kèm | |||
3 | Nội dung dịch vụ | ||||
TT | Hạng mục | TT | Mô tả chi tiết | Cam kết | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đào tạo tiếng Hàn |
1 | Định hướng nghề nghiệp, định hướng học tập và lựa chọn chương trình phù hợp | 100% đạt trình độ sơ cấp 2 |
|
2 | Trang bị kiến thức phục vụ cuộc sống, học tập và làm việc tại Hàn Quốc | ||||
3 | Đào tạo tiếng Hàn đạt trình độ sơ cấp 2 | ||||
2 | Luyện thi chứng chỉ TOPIK 1, 2 | 4 | Luyện thi theo bộ đề thi TOPIK/KLAT 1, 2 | 100% đỗ chứng chỉ sơ cấp 1 |
|
5 | Tổ chức thi thử theo bộ đề thi thực tế | ||||
6 | Hỗ trợ học sinh đăng ký và tổ chức đưa học sinh đi thi | ||||
7 | Cung cấp website luyện thi chứng chỉ tiếng Hàn trực tuyến | ||||
3 | Đào tạo kỹ năng |
8 | Đào tạo bộ kỹ năng dành cho DHS tại Hàn Quốc | ||
9 | Đào tạo kỹ năng phỏng vấn trường, phỏng vấn Visa, phỏng vấn việc làm | ||||
4 | Ngoại khóa | 10 | Tổ chức tối thiểu 01 hoạt động ngoại khóa để trải nghiệm về văn hoá Hàn Quốc tại Việt Nam | ||
1 | Tên dịch vụ: | Dịch vụ xuất cảnh | |||
2 | Đơn giá: | Theo bảng Quy trình tài chính đính kèm | |||
3 | Nội dung dịch vụ | ||||
TT | Hạng mục | TT | Mô tả chi tiết | Cam kết | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tư vấn chọn trường | 1 | Cung cấp thông tin, chính sách, điều kiện, khoa, ngành của từng trường. | 100% được tư vấn và chọn trường phù hợp |
|
2 | Tư vấn chọn ngành học, trường học phù hợp với nguyện vọng và năng lực hồ sơ của học sinh | ||||
3 | Tổ chức và hỗ trợ học sinh tham gia phỏng vấn trường: Dịch, báo kết quả,… | ||||
2 | Hoàn thiện hồ sơ xin Visa | 4 | Tư vấn, hỗ trợ phụ huynh chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu từ trường, Đại sứ quán/Lãnh sự quán | ||
5 | Tư vấn, hướng dẫn phụ huynh hoàn thiện sổ tiết kiệm theo quy định | ||||
6 | Công chứng, dịch thuật hồ sơ xin thư mời, xin Visa theo quy định | ||||
7 | Hướng dẫn, hỗ trợ học sinh đi nộp/nhận hồ sơ Chứng thực bằng cấp | ||||
8 | Kiểm tra, đóng gói hồ sơ và chuyển sang Hàn Quốc | ||||
9 | Hướng dẫn phụ huynh chuyển tiền học phí, KTX sang Hàn Quốc | ||||
10 | Hướng dẫn, hỗ trợ học sinh khám sức khoẻ | ||||
11 | Hướng dẫn, hỗ trợ học sinh xin Visa/phỏng vấn/nhận kết quả tại Đại sứ quán/Lãnh sự quán | ||||
3 | Hỗ trợ xuất cảnh | 12 | Hỗ trợ đặt vé máy bay | 100% được đưa và đón tại sân bay |
|
13 | Hướng dẫn chuẩn bị hành lý | ||||
14 | Hướng dẫn thủ tục xuất/nhập cảnh | ||||
4 | Hỗ trợ nhập cảnh | 15 | Đón học sinh tại sân bay Hàn Quốc thủ tục cách ly (nếu có) và nhập KTX | ||
16 | Hướng dẫn, hỗ trợ học sinh hòa nhập cuộc sống ban đầu tại Hàn Quốc | ||||
5 | Hỗ trợ tại Hàn Quốc | 17 | Hỗ trợ DHS mới tìm KTX theo nguyện vọng | 100% được hỗ trợ |
|
18 | Hướng dẫn DHS nhận KTX và hướng dẫn ban đầu | ||||
19 | Hỗ trợ DHS đăng ký SIM điện thoại | ||||
20 | Phối hợp tư vấn, hỗ trợ xử lý phát sinh: Ốm đau, gia hạn Visa,... | ||||
21 | Hỗ trợ tư vấn DHS tìm ngành học, trường học và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ chuyên ngành | ||||
22 | Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ học chuyên ngành | ||||
6 | Hỗ trợ việc làm sau tốt nghiệp | 23 | Hướng dẫn phỏng vấn việc làm tại Hàn Quốc | ||
24 | Hỗ trợ giới thiệu việc làm sau tốt nghiệp tại Hàn Quốc hoặc tại Việt Nam | ||||